Danh mục sản phẩm
- THÉP V LỖ ĐA NĂNG
- LƯỚI KẼM
- THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
- THÉP XÂY DỰNG
- TÔN
- LƯỚI B40
- THÉP V
- THÉP HÌNH
- THÉP ỐNG
- THÉP HỘP
- GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
- THÉP VUÔNG MẠ KẼM
- TÔN NGÓI NHỰA
- SẮT V LỖ
- KỆ THÉP V LỖ
- BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
- THÉP TẤM MẠ KẼM
- BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG
- TÔN DẬP SÓNG
- TÔN CUỘN
- TÔN LỢP MÁI
- TÔN MẠ KẼM
- TÔN TẤM MẠ KẼM
- XÀ GỒ CHỮ C
- TẤM NHỰA LẤY SÁNG
- VÁN GHỖ ÉP
- VÁN ÉP LÓT SÀN
- TẤM XI MĂNG
- NHÔM
- SẢN PHẨM THANH LÝ GIÁ RẺ
Dịch vụ gia công
-
THÉP VUÔNG MẠ KẼM
TÔN NGÓI NHỰA
LƯỚI THÉP B40
Lưới kẽm ô vuông
Thép hộp đen thanh lý
Thép hộp 25x50 mạ kẽm
Ván xi măng
THÉP VUÔNG 40x40 MẠ KẼM
TÔN CUỘN MẠ MÀU
TÔN CUỘN MẠ KẼM
tôn màu thông số và cấu tạo
TÔN MẠ MÀU bao gồm tôn lạnh mạ màu hoặc tôn kẽm mạ màu có dạng cuộn băng màu sắc đa dạng
Sản phẩm tôn mạ màu có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất cao so với câc loại tôn thông thường khác. Tuy nhiên, với thị trường phát triển ngày một cao khách hàng không chỉ quan tâm đến độ bền mà còn muốn tạo nên phong cách riêng cho các công trình, sản phẩm tôn mạ màu ra đời để đáp ứng nhu cầu tạo ra các sản phẩm đẹp và có độ bền vượt trội
Hiện nay tôn mạ màu được ứng dụng rất phổ biến đối với các nghành nghề sản suất công nghiệp xây dựng dân dụng như: Sản xuất tấm lợp, vách ngăn,trần nhà, máng xối, tạo hình nội thất, cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp, nhà xưởng, nhà kho, dụng cụ gia dụng, trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng, vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác...
1. THÔNG SỐ VÀ CẤU TẠO
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
TÔN LẠNH MÀU
TÔN KẼM MÀU
Công nghệ
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản.
Tiêu chuẩn
A755/A755M – AS 2728; JIS G3322
JIS G3312
Độ dày thép nền
0.1 ÷ 1.2mm
0.1 ÷ 1.2mm
Bề rộng
750 ÷ 1250mm
750 ÷ 1250mm
Đường kính trong
508, 610mm
508, 610mm
Độ uốn
0T ÷ 3T
0T ÷ 3T
Độ bóng
32 ÷ 85%
32 ÷ 85%
Độ cứng bút chì
≥ 2H
≥ 2H
Độ bám dính
Không bong tróc
Lớp sơn phủ mặt trên
15 ÷ 25 (± 1µm)
15 ÷ 25 (± 1µm)
Lớp sơn phủ mặt dưới
5 ÷ 25 (± 1µm)
5 ÷ 25 (± 1µm)
Độ bền dung môi
MEK ≥ 100 DR
MEK ≥ 100 DR
Độ bền va đập
1800gx200mm (min) – Không bong tróc
1800gx200mm (min) – Không bong tróc
Khối lượng mạ
AZ30 ÷ AZ200
Z6 ÷ Z8 ÷ Z45
Phun sương muối
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ
Các tin khác
- » BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG 20X20 MẠ KẼM (14.04.2023)
- » Giá kệ thép v lỗ mới nhất tháng 3/2023 (23.03.2023)
- » TÔN NGÓI NHỰA TẠI QUẬN TÂN PHÚ (11.03.2023)
- » Thép v lỗ đa năng 40x60 (28.02.2023)
- » Thép v lỗ đa năng 40 x 60 (12.10.2022)
- » Kệ thép v lỗ đa năng 60 x 1m50 (12.10.2022)
- » Ván ép coppha (06.10.2022)
- » Giá thép v lỗ đa năng 40x60 (23.09.2022)
- » Mâm kệ v lỗ đa năng tại bình tân (12.04.2022)
- » Giá thép cây xây dựng pomina hôm nay 2/2/2022 (22.02.2022)